So sánh chi tiết thông số giữa Isuzu QMR77HE5A 2025 và Hyundai Mighty N500LA

Loading

So sánh chi tiết thông số giữa Isuzu QMR77HE5A 2025 và Hyundai Mighty N500LA

HIỆN TẠI XE ISUZU 1T9 2025 ĐANG CÓ HỒ SƠ SẴN KHÔNG PHẢI CHỜ

(Lưu ý quan trọng: Thông số cụ thể có thể thay đổi tùy theo phiên bản và cấu hình thùng. Bảng so sánh dưới đây dựa trên các thông tin tổng hợp được.)

(Lưu ý quan trọng: Thông số cụ thể có thể thay đổi tùy theo phiên bản và cấu hình thùng. Bảng so sánh dưới đây dựa trên các thông tin tổng hợp được.)

Thông số Isuzu QMR77HE5A 2025 Isuzu QMR77HE5 2025 Hyundai Mighty N500LA/ N550LA
Dòng xe QMR77HE5A (thường gọi QKR 210) QMR77HE5 (tải trọng cao hơn) Mighty N500LA/ N550LA
Kích thước tổng thể (DxRxC) 5915 x 1860 x 2240 mm 5915 x 1860 x 2240 mm 6060x1870x2210 mm
Chiều dài cơ sở 3360 mm 3360 mm 3415 mm
Kích thước lòng thùng (KTLL) Khoảng 4360 – 4440 x 1730 – 1880 x 675/1880-1890 mm (tùy thùng) Khoảng 4360 – 4440 x 1730 – 1880 x 675/1880-1890 mm (tùy thùng) 4480x1880x1890 mm
Tự trọng (kg) 1955 kg 1955 kg 2250/5700
Tải trọng (kg) Khoảng 1900 – 2800 kg (tùy phiên bản) Khoảng 2490 – 2700 kg (tùy phiên bản) 2100/2600
Tổng tải (kg) 4990 kg 5500 kg 4995
Động cơ (loại) 4JH1E5NC 4JH1E5NC D4CB
Dung tích (cc) 2999 cc 2999 cc 2497
Công suất cực đại (Ps/rpm) 120 / 2900 120 / 2900 136 / 3800
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) 290 / 1500~2900 290 / 1500~2900 294 / 1250~3000
Hộp số 5 MT (MSB5K) 5 MT (MSB5K) 5 MT
Hiệu suất NL (ước tính) Tốt Tốt Tốt
Phanh hỗ trợ Không rõ ràng Không rõ ràng
Cỡ lốp 7.00-15 12PR 7.00-15 12PR 7.00R16
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5 Không rõ ràng

So sánh chi tiết:

  • Kích thước:
    • Hyundai Mighty N500LA/N550LA có chiều dài tổng thể và chiều dài cơ sở lớn hơn một chút so với cả hai phiên bản Isuzu QMR77HE5, dẫn đến kích thước lòng thùng hàng thường dài hơn. Chiều rộng và chiều cao tương đương.
    • Kích thước tổng thể và chiều dài cơ sở của Isuzu QMR77HE5AQMR77HE5 giống nhau.
  • Trọng lượng:
    • Isuzu QMR77HE5AQMR77HE5 có tự trọng nhẹ hơn đáng kể so với phiên bản N500LA của Hyundai. Tuy nhiên, phiên bản N550LA của Hyundai có tự trọng cao hơn nhiều, có thể do cấu hình khác biệt.
    • Tải trọng:
      • Isuzu QMR77HE5 có tải trọng cao hơn QMR77HE5A.
      • Hyundai N500LA có tải trọng tương đương với QMR77HE5A nhưng thấp hơn QMR77HE5.
      • Hyundai N550LA có tải trọng cao hơn đáng kể so với cả hai phiên bản Isuzu.
    • Tổng tải trọng: Isuzu QMR77HE5 có tổng tải trọng cao nhất (5500 kg), theo sau là Hyundai N500LA (4995 kg) và Isuzu QMR77HE5A (4990 kg).
  • Động cơ:
    • Hyundai Mighty N500LA/N550LA có công suất cực đại và momen xoắn cực đại cao hơn so với cả hai phiên bản Isuzu QMR77HE5, mặc dù dung tích động cơ nhỏ hơn.
    • Cả hai dòng Isuzu đều sử dụng cùng một loại động cơ.
    • Isuzu QMR77HE5A/HE5 2025 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, đây là một ưu thế so với Hyundai (nếu Hyundai không đạt chuẩn tương đương).
  • Hộp số: Cả ba đều sử dụng hộp số sàn 5 cấp (5 MT).
  • Hiệu suất nhiên liệu: Đều được đánh giá là tốt.
  • Phanh hỗ trợ: Thông tin không rõ ràng cho cả ba dòng xe.
  • Cỡ lốp: Isuzu QMR77HE5 sử dụng cỡ lốp nhỏ hơn (7.00-15) so với Hyundai Mighty N500LA/N550LA (7.00R16).

Tóm lại:

  • Isuzu QMR77HE5A là lựa chọn với tải trọng tầm trung và tuân thủ tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
  • Isuzu QMR77HE5 tương tự QMR77HE5A nhưng có tổng tải trọng và tải trọng cao hơn, cũng đạt Euro 5.
  • Hyundai Mighty N500LA/N550LA có lợi thế về kích thước thùng dài hơn và động cơ mạnh mẽ hơn. Phiên bản N550LA đặc biệt nổi trội về tải trọng. Tuy nhiên, tiêu chuẩn khí thải có thể là một yếu tố cần cân nhắc.

Việc lựa chọn sẽ phụ thuộc vào ưu tiên của bạn về tải trọng, kích thước thùng, sức mạnh động cơ và tiêu chuẩn khí thải. Bạn nên xem xét kỹ các phiên bản và cấu hình thùng cụ thể để đưa ra quyết định phù hợp nhất với nhu cầu vận tải của mình.

Bài hài lòng bài viết này chứ?