Xe Tải Isuzu Qkr 210 Đầu Vuông Thùng Bạt Bửng Nhôm Đà Lạt
Xe tải Isuzu QKR 210 đầu vuông thùng kèo mui bạt bửng nhôm, sử dụng 3 kèo U kiểu Đà Lạt, khung bao đà ngang inox dập sóng Z tăng độ cứng thùng
Bán xe tải Isuzu QKR210 2.4 Tấn Thùng Bửng Nhôm 4m4 Đà Lạt Chuẩn Nhất
Giá bán xe Xe Tải Isuzu Qkr 210 Đầu Vuông Thùng Bạt Bửng Nhôm Đà Lạt: 665.000.000đ
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá có thể thay đổi tuỳ theo chính sách của nhà máy và các quy định pháp luật liên quan hiện hành mà không cần báo trước.
Vui lòng liên hệ Hotline 0902381323 để được nhận tư vấn miễn phí và báo giá chính xác nhất.
Đặc điểm nổi bật:
Thiết kế đầu vuông: Đầu vuông tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ, chắc chắn, giúp tối ưu hóa không gian cabin cho tài xế và phụ xe, tạo sự thoải mái trong suốt hành trình dài.
Thùng bạt bửng nhôm: Sử dụng thùng bạt với bửng nhôm chất lượng cao, xe nhẹ hơn nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Thùng có kích thước dài 4.4m, phù hợp cho việc chở đa dạng loại hàng hóa.
Kèo U kiểu Đà Lạt: Xe sử dụng 3 kèo U kiểu Đà Lạt, kết cấu chắc chắn, giúp thùng xe luôn ổn định và bền bỉ khi vận chuyển hàng hóa.
Khung bao đà ngang inox dập sóng Z: Thiết kế khung bao với inox dập sóng Z tăng cường độ cứng cáp cho thùng xe, đảm bảo thùng không bị biến dạng dưới tải trọng lớn.
Cản sau inox: Cản sau được làm bằng inox cao cấp, có độ bền cao và không gỉ sét, được trang bị đèn LED giúp tăng cường độ sáng khi xe hoạt động vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Động cơ: Isuzu tiêu chuẩn Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, công suất tối ưu cho khả năng vận hành mạnh mẽ.
Hệ thống phanh: Phanh thủy lực, trợ lực chân không, đảm bảo an toàn tối đa cho xe.
Lốp xe: Kích thước tiêu chuẩn 7.00-15, lốp kép phía sau giúp tăng cường độ bám đường và ổn định khi vận chuyển hàng hóa nặng.
Lợi ích khi sở hữu Isuzu QKR 210:
Tiết kiệm nhiên liệu: Động cơ Isuzu nổi tiếng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, giúp giảm chi phí vận hành.
Độ bền cao: Xe được sản xuất với chất lượng Nhật Bản, đảm bảo độ bền và hiệu suất lâu dài.
Dịch vụ bảo hành chính hãng: Được hỗ trợ dịch vụ bảo hành và bảo dưỡng chính hãng từ Isuzu, giúp xe luôn hoạt động ở tình trạng tốt nhất.
Xe tải Isuzu QKR 210 đầu vuông thùng bạt bửng nhôm là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe tải vừa chất lượng vừa hiệu quả về chi phí, phù hợp với nhiều loại hình vận chuyển hàng hóa.
Xe tải Isuzu QKR 210 đầu vuông thùng mui bạt bửng nhôm
Xe tải Isuzu QKR 210 đầu vuông thùng mui bạt bửng nhôm
Xe tải Isuzu QKR 210 đầu vuông thùng mui bạt 5 mảnh kèo U kiểu Đà Lạt
Xe tải Isuzu QKR 210 đầu vuông thùng mui bạt 5 mảnh kèo U kiểu Đà Lạt
Cản sau inox độ đèn LED xe Isuzu QKR210 đầu vuông
Cản sau inox độ đèn LED xe Isuzu QKR210 đầu vuông
Xe tải Isuzu QKR 210 đầu vuông, thùng bạt bửng nhôm kiểu Đà Lạt là một lựa chọn lý tưởng cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong và ngoài đô thị. Với thiết kế thùng bạt bửng nhôm nhẹ nhưng bền, xe đảm bảo tải trọng tối ưu và an toàn trong mọi hành trình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU QKR 210 ĐẦU VUÔNG THÙNG BẠT BỬNG NHÔM ĐÀ LẠT
Trọng lượng bản thân : |
2515 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
1415 |
kG |
– Cầu sau : |
1100 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1995/2280 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4990 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6245 x 2000 x 2890 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
4360 x 1870 x 735/1890 |
mm |
Khoảng cách trục : |
3360 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1398/1425 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JH1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |