Xe tải ISUZU 3T5 THÙNG DÀI 6M2 – NPR85ME5 2025 – Cabin Sát-xi

Loading

ISUZU VIỆT NAM GIỚI THIỆU DÒNG XE TẢI NPR85ME5 MỚI – TỐI ƯU KÍCH THƯỚC THÙNG GIÚP VẬN CHUYỂN HIỆU QUẢ HƠN

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam – Ngày 30 tháng 07 năm 2025 – Công ty TNHH Ô Tô ISUZU Việt Nam (ISUZU Việt Nam) giới thiệu mẫu xe tải NPR85ME5. Sản phẩm mới nâng cấp về chiều dài thùng lên 6,2m, được thiết kế chuyên biệt để giải quyết bài toán vận chuyển hàng hóa nhẹ, kích thước dài.

Mẫu xe NPR85ME5 là giải pháp ISUZU mở rộng danh mục sản phẩm nhằm hỗ trợ cho bài toán vận chuyển hàng hóa nhẹ, kích thước dài – vốn đang phổ biến trong ngành logistics và thương mại điện tử hiện nay. Với chiều dài thùng xe lên đến 6,2 mét (dài hơn 1,1 mét so với các phiên bản khác cùng dòng NPR của ISUZU), mẫu xe là lựa chọn lý tưởng cho các khách hàng vận chuyển hàng hóa như thư báo, bao bì đóng gói, nệm, ống nhựa…

Với tải trọng dưới 3,5 tấn nhưng sở hữu thùng dài đến 6,2 mét, NPR85ME5 giúp tăng đáng kể lượng hàng vận chuyển trong mỗi chuyến đi. Đây là giải pháp tối ưu giúp các đơn vị vận tải nâng cao hiệu suất mà không phải đầu tư sang xe lớn hơn, tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành. Đặc biệt, NPR85ME5 phù hợp với tài xế chỉ cần bằng lái C1, mang đến sự linh hoạt tối đa khi sử dụng xe.

Các tính năng nổi bật của mẫu xe ISUZU NPR85ME5:.

  • Chiều dài thùng xe 6,2m: Nâng cấp về chiều dài giúp tăng đáng kể lượng hàng hóa vận chuyển mỗi chuyến đi.
  • Động cơ 4JJ1E5LE thế hệ mới: Công nghệ phun nhiên liệu điện tử Common rail, turbo biến thiên VGS giúp tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu và hoạt động bền bỉ.
  • Khung gầm chữ U: Thiết kế chassis dày và chắc chắn, tăng khả năng chịu tải và đảm bảo an toàn khi vận chuyển.
  • Thiết kế cabin tiện nghi: Cabin rộng rãi với thiết kế cửa ra vào lớn và bậc lên xuống thuận tiện, mang lại sự thoải mái cho tài xế trong suốt hành trình.
  • Gương chiếu hậu lớn kết hợp gương cầu lồi: Tăng khả năng quan sát, cải thiện độ an toàn khi di chuyển.
  • Đèn chiếu sáng cỡ lớn: Đảm bảo tầm nhìn rõ ràng, hỗ trợ tối đa khi lái xe ban đêm hoặc điều kiện thời tiết xấu.

NPR85ME5 dự kiến sẽ chính thức mở bán từ tháng 9 năm 2025, bổ sung vào danh mục sản phẩm đa dạng của ISUZU nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu vận tải ngày càng cao tại Việt Nam.

ISUZU NPR85ME5 là lựa chọn thông minh cho vận chuyển hàng nhẹ, kích thước dài với chi phí tối ưu. Tìm hiểu về mẫu xe ISUZU NPR85ME5 tại đây.

Để biết thêm thông tin và trải nghiệm thực tế, vui lòng liên hệ Đại lý ISUZU gần nhất

Về ISUZU Việt Nam

Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam được thành lập vào ngày 19/10/1995 là doanh nghiệp liên doanh Việt Nam – Nhật Bản, hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu, lắp ráp & phân phối các sản phẩm xe thương mại & xe thương mại nhẹ. Với 30 năm kinh nghiệm, ISUZU Việt Nam là một trong những nhà sản xuất xe thương hiệu Nhật bản hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp các giải pháp vận chuyển ưu việt bao gồm các dòng xe tải nhẹ – trung – nặng, xe chuyên dùng, khung gầm xe buýt, xe đầu kéo cũng như bán tải ISUZU D-MAX, xe SUV 7 chỗ MU-X.

 

– ISUZU Việt Nam – 

Xe tải ISUZU – NPR85ME5 – Cabin Sát-xi

Khối lượng toàn bộ  7,500 (KG)

Kích thước tổng thể 7,855 x 2,120 x 2,305 (mm)

Công suất cực đại    124(91) / 2,600 (Ps(kW) / rpm)

Tiêu chuẩn khí thải   EURO 5

Tên nhà sản xuất      Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Việt Nam

Khối lượng toàn bộ  Kg         7,500

Khối lượng bản thân Kg        2,580

Số chỗ ngồi  Người  03

Thùng nhiên liệu       Lít         100

Kích thước tổng thể  (OL x OW x OH)              mm      7,855 x 2,120 x 2,305

Chiều dài cơ sở  (WB)           mm      4,475

Vệt bánh xe Trước – Sau  (AW – CW)              mm      1,680 / 1,650

Khoảng sáng gầm xe  (HH) mm      200

Chiều dài Đầu xe – Đuôi xe  (FOH – ROH)              mm      1,110 / 2,270

Tên động cơ              4JJ1E5LE

Loại động cơ                           Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp

Tiêu chuẩn khí thải                Euro 5

Dung tích xy lanh      cc         2,999

Công suất cực đại    Ps(kW) / rpm   124 (91) / 2,600

momen xoắn cực đại            N.m(kgf.m) / rpm      354 (36.1) / 1,500

Hộp số                        MYY6S

6 Số tiến & 1 Số lùi

Tốc độ tối đa             Km/h   88

Khả năng vượt dốc tối đa     %           35

Bán kính quay vòng tối thiểu             m              8.1

Hệ thống lái  Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực

Hệ thống treo trước – sau   Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh trước – sau             Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không

Kích thước lốp trước – sau  Tiêu chuẩn: 7.50R16

Tùy chọn: 7.50-16 14PR

Máy phát điện           24V-50A

Ắc quy           12V-70(Ah) x 02

2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế

Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm

Tay nắm cửa an toàn bên trong

Núm mồi thuốc

Máy điều hòa

Dây an toàn 3 điểm

Kèn báo lùi

Hệ thống làm mát và sưởi kính

USB-MP3, AM-FM Radio

Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM

Cảnh báo khóa Cabin

Phanh khí xả

Động cơ:

5/5 - (1 bình chọn)