Bảng Báo Giá Xe Tải Isuzu Tập Lái Giá Cạnh Tranh 2025

Loading

Bảng Báo Giá Xe Tải Isuzu Tập Lái Giá Cạnh Tranh tháng 08/2025 

Đối với bằng lái dấu C1 theo quy chuẩn mới thì có dòng xe Isuzu QMHA QKR210 2025 Tập lái đáp ứng đủ điều kiện cho học viên cấp bằng C1.

Giới thiệu tổng quan Xe tải Isuzu QKR 210 đào tạo lái xe
Hiện nay, thương hiệu xe tải Isuzu đã rất quen thuộc với ngành vận tải ở Việt Nam, đặc biệt với những khách hàng sử dụng xe tải nhẹ thì dòng xe tải Isuzu QKR 210 luôn luôn là một chiếc xe tuyệt vời mà khách hàng chọn làm phương tiện đầu tư.


Với các ưu điểm vượt trội về chất lượng xe hàng đầu, giá bán cạnh tranh, khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ, Isuzu QKR 210 đã chứng minh được vị thế của mình trong phân khúc xe tải nhẹ từ 1.9 tấn đến 2.5 tấn.

Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về dòng Xe tải Isuzu QKR 210 tập lái :

Hình ảnh thực tế Xe tải Isuzu QKR 210 đào tạo lái xe:
Ngoại thất Xe tải Isuzu QKR 210
Xe tải Isuzu QKR 210 đào tạo lái xe có một diện mạo hoàn toàn mới với cabin vuông vức, hầm hố đúng chất xe tải.

Nội thất QKR210 tập lái
Nội thất của Xe tải Isuzu QKR 210 đào tạo lái xe được cải tiến khá đáng kế với việc trang bị ghế ngồi bọc da giúp cho việc vệ sinh xe trở nên dễ dàng hơn.


Máy lạnh được trang bị theo xe từ nhà máy giúp cho các chi tiết máy được đồng bộ và chế độ bảo hành bảo dưỡng máy lạnh được dễ dàng hơn khi gặp sự cố.
Trang bị thêm nhiều hộc để đồ hơn so với phiên bản đầu tròn và tăng thêm được các hộc gió máy lạnh giúp cho xe trở nên hoàn hảo hơn.
Đồng hồ hiển thị chỉ số và các tính năng báo lỗi xe cũng rộng rãi giúp lái xe dễ quan sát hơn.
Hệ thống phanh dầu tang trống giúp xe luôn vận hành an toàn, cũng như hạn chế rủi ro khi gặp tình huống nguy hiểm bất ngờ.

.

Thông số kĩ thuật Xe tải Isuzu QKR 210 đào tạo lái xe 2025:

Nhãn hiệu :

ISUZU QKR 210

Loại phương tiện :

Ô tô tải đào tạo lái xe

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân :

2515

kG

Phân bố : – Cầu trước :

1365

kG

– Cầu sau :

1150

kG

Tải trọng cho phép chở

2280

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

4990

kG

 

Kích thước lòng thùng hàng

4360x1860x1870

mm

 

Khoảng cách trục :

3360

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1398/1425

mm

Số trục :

2

Công thức bánh xe :

4 x 2

Loại nhiên liệu :

Diesel

 

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

4JH1E5NC

Loại động cơ:

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích :

2999       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay

77 kW/ 3200 v/ph

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/04/—/—/—

Lốp trước / sau

7.00 – 15 /7.00 – 15

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

Cơ cấu điều khiển phanh chính được bố trí thêm ở bên phụ; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

 

Bài hài lòng bài viết này chứ?