Isuzu 1.4 tấn QKR77FE4 là dòng xe tải thùng mui bạt thuộc dòng Q-series Euro 4. Nó vẫn được giữ các nét cơ bản của dòng xe tải Euro 2 cũ. Về cơ bản xe thay đổi chiều cao và chiều rộng bao phủ bì, kích thước thùng được cải tiến nhiều hơn. Trong khi tổng tải trọng xe được nâng cao.
Những thay đổi về ngoại hình giúp Isuzu 1.4 tấn QKR77FE4 đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Xe dùng động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao cùng tăng áp biến thiên. Do đó ít tiêu hao nhiên liệu, tăng hiệu suất nạp, kéo dài tuổi thọ. Đặc biệt giá thành của xe được đánh giá là phù hợp mọi đối tượng khách hàng. Sau đây là bảng giá chi tiết của các loại xe tải Isuzu QKR77FE4 mà bạn có thể tham khảo.
STT |
Tên xe |
Giá bán |
|
1 |
Isuzu 2t2 QKR77FE4 2021 thùng kín |
468.000.000 VNĐ |
|
2 |
Isuzu 1t25 QKR77FE4 2021 thùng kín |
452.000.000 VNĐ |
|
3 |
Isuzu 2t4 QKR77FE4 2021 thùng bạt |
466.000.000 VNĐ |
|
4 |
Isuzu 1 tấn QKR77FE4 2021 thùng kín |
468.000.000 VNĐ |
|
5 |
Isuzu 2t2 QKR77FE4 2021 thùng đông lạnh |
670.000.000 VNĐ |
|
6 |
Isuzu 990Kg QKR77FE4 2021 thùng đông lạnh |
670.000.000 VNĐ |
|
7 |
Isuzu 1t95 QKR77FE4 2021 thùng đông lạnh |
670.000.000 VNĐ |
|
8 |
Isuzu 1t5 QKR77FE4 2021 thùng đông lạnh |
670.000.000 VNĐ |
|
9 |
Isuzu 1t4 QKR77FE4 2021 thùng lửng bửng nâng |
520.000.000 VNĐ |
|
10 |
Isuzu 1t4 QKR77FE4 2021 thùng lửng |
455.000.000 VNĐ |
|
11 |
Isuzu 1t4 QKR77FE4 2021 thùng kín |
468.000.000 VNĐ |
|
12 |
Isuzu 1t5 QKR77FE4 2021 thùng bạt |
466.000.000 VNĐ |
|
13 |
Isuzu 2t5 QKR77FE4 2021 thùng bạt |
468.000.000 VNĐ |
|
14 |
Isuzu 1t4 QKR77FE4 2021 thùng bảo ôn |
505.000.000 VNĐ |
|
15 |
Isuzu 2t QKR77FE4 2021 thùng kín |
468.000.000 VNĐ |
|
16 |
Isuzu 2t4 QKR77FE4 2021 thùng kín |
468.000.000 VNĐ |
|
17 |
Isuzu 2t5 QKR77FE4 2021 thùng lửng |
455.000.000 VNĐ |
|
18 |
Isuzu 1t49 QKR77FE4 2021 thùng bạt bửng nâng |
525.000.000 VNĐ |
|
19 |
Isuzu 1t5 QKR77FE4 2021 thùng kín bửng nâng |
531.000.000 VNĐ |
|
20 |
Isuzu 1t95 QKR77FE4 2021 thùng kín bửng nâng |
529.000.000 VNĐ |
|
21 |
Isuzu 2t2 QKR77FE4 2021 thùng kín bửng nâng |
515.000.000 VNĐ |
|
22 |
Isuzu 990Kg thùng bảo ôn - QKR77FE4 2021 |
524.000.000 VNĐ |
|
23 |
Isuzu 990Kg thùng kín - QKR77FE4 2021 |
468.000.000 VNĐ |
|
Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 2021
Xe tải Isuzu QKR77HE4 thuộc phân khúc xe tải cỡ nhỏ với kích thước là 5830 x 1860 x 2200mm. Chiều dài cơ sở 3360mm. Điểm nổi bật của dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 chính là hệ thống kim phun điện tử tích hợp công nghệ ga điện tử. Điều này giúp xe vận hành êm ái, giảm tiêu hao nhiên liệu.
Động cơ của Isuzu QKR77HE4 2021 là phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao và tăng áp biến thiên. Do đó sẽ được kéo dài tuổi thọ, giảm lượng khí thải ra môi trường và tiếng ồn. Hộp số MSB5S mới với công nghệ Blue Power giúp xe vận hành tối ưu. Kích thước xe đa dạng đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng. Về giá thành các dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 thì bạn hãy tham khảo bên dưới.
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 2021 thùng lửng |
505.000.000 VNĐ |
2 |
Isuzu 2 tấn QKR77HE4 2021 thùng bạt |
515.000.000 VNĐ |
3 |
Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 2021 thùng bạt |
515.000.000 VNĐ |
4 |
Isuzu 2.7 tấn QKR77HE4 2021 thùng bạt |
515.000.000 VNĐ |
5 |
Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 2021 thùng kín |
515.000.000 VNĐ |
6 |
Isuzu 1.4 tấn QKR77HE4 2021 thùng kín |
515.000.000 VNĐ |
7 |
Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 2021 thùng bảo ôn |
565.000.000 VNĐ |
8 |
Isuzu 2 tấn QKR77HE4 2021 thùng lửng |
505.000.000 VNĐ |
9 |
Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 2021 thùng kín |
516.000.000 VNĐ |
10 |
Isuzu 2.2 tấn QKR77HE4 2021 thùng bạt nhà máy |
515.000.000 VNĐ |
11 |
Isuzu 2.4 tấn QKR77HE4 2021 thùng kín |
516.000.000 VNĐ |
12 |
Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 2021 thùng bạt |
515.000.000 VNĐ |
13 |
Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 2021 thùng kín |
516.000.000 VNĐ |
14 |
Isuzu 3 tấn QKR77HE4 2021 thùng lửng |
505.000.000 VNĐ |
15 |
Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 2021 thùng kín bửng nâng |
568.000.000 VNĐ |
16 |
Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 2021 thùng lửng bửng nâng |
565.000.000 VNĐ |
17 |
Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 2021 thùng bạt bửng nâng |
555.000.000 VNĐ |
18 |
Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 2021 thùng đông lạnh |
788.000.000 VNĐ |
19 |
Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 2021 thùng đông lạnh |
787.000.000 VNĐ |
20 |
Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 2021 thùng bảo ôn |
648.000.000 VNĐ |
21 |
Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 2021 thùng bạt |
515.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4 2021
Vì mục đích giảm bớt khí thải, bảo vệ môi trường mà chính phủ đã ban hành quy định mới. Cụ thể bắt buộc sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu các loại xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn khí thải mức 4. Do đó xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4 đạt chuẩn Euro 4 đã ra đời.
Xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4 2021
Isuzu NMR85HE4 tiếp tục kế thừa ưu điểm từ bản trước nhưng nâng cấp cao hơn dựa theo nền tảng công nghệ hiện đại. Xe được sản xuất ở nhà máy Isuzu Việt Nam theo dây chuyền hiện đại. Tuy nhiên linh kiện thì được nhập khẩu chính hãng từ Isuzu Nhật Bản. Do đó xe sở hữu khá nhiều ưu điểm.
Đầu tiên là ngoại hình nổi bật với gam màu trắng chủ đạo. Nội thất đầy đủ tiện nghi. Kích thước nhỏ gọn nên di chuyển linh hoạt ở các con đường nhỏ hẹp. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải mức 4 và công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail. Do đó xe vận hành với công suất lớn mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu. Giá các mẫu xe tải Isuzu NMR85HE4 2021 ngay bên dưới.
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Isuzu 1t9 NMR85HE4 2021 thùng bảo ôn |
810.000.000 VNĐ |
2 |
Isuzu 1t9 NMR85HE4 2021 thùng bạt |
680.000.000 VNĐ |
3 |
Isuzu 1t9 NMR85HE4 2021 thùng kín |
680.000.000 VNĐ |
4 |
Isuzu 1t6 NMR85HE4 2021 thùng đông lạnh |
935.000.000 VNĐ |
5 |
Isuzu NMR85HE4 2t5 2021 thùng đông lạnh |
918.000.000 VNĐ |
6 |
Isuzu 3 tấn NMR85HE4 2021 thùng kín |
675.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 2T4 NMR77EE4
Isuzu 2T4 NMR77EE4 2021 là dòng xe thế hệ mới với linh kiện 3 Cục nhập khẩu đồng bộ chính hãng. Cụ thể là động cơ, hộp số và cầu được lắp đặt theo dây chuyền công nghệ hiện đại. Về kích thước và tải trọng của xe đều được cải tiến nâng cao với chiều dài rộng hơn bản trước. Điều này hỗ trợ việc vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn.
xe tải Isuzu 2T4 NMR77EE4 2021
Xét về nội ngoại thất xe đều được đánh giá cao. Động cơ Euro 4 giúp xe hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Xe sử dụng bình ắc quy kép hỗ trợ quá trình di chuyển được đảm bảo. NMR77EE4 vẫn dùng động cơ Common Rail để hạn chế tiêu hao nhiên liệu. Đặc biệt giá thành của i Isuzu NMR77EE4 cực kỳ ưu đãi phù hợp nhiều đối tượng.
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Isuzu 2t3 NMR77EE4 2021 thùng kín |
663.000.000 VNĐ |
2 |
Isuzu 2t4 NMR77EE4 2021 thùng bạt |
657.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4
Xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 2021 thùng mui bạt là dòng xe nhẹ. Đặc biệt nó đã khắc phục nhược điểm của dòng xe xe Isuzu động cơ Euro 2. Có thể nói Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 đang là dòng xe tải thu hút nhiều khách hàng hiện nay bởi các ưu điểm từ động cơ thân thiện với môi trường đến giá thành hợp lý.
xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR85KE4 2021
Kích thước thùng xe dài hỗ trợ chở được đa dạng các loại hàng hóa. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn tạo ra công suất lớn. Đặc biệt dung tích xy lanh 2.999cc với công suất lớn nhất đến 103ps. Xe sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải mức 4, khả năng vận hành êm ái không lo hỏng hàng hóa. Giá thành chi tiết có thể xem bên dưới.
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Isuzu 3t49 NPR85KE4 2021 thùng kín |
710.000.000 VNĐ |
2 |
Isuzu 3t49 NPR85KE4 2021 thùng bảo ôn |
830.000.000 VNĐ |
3 |
Isuzu 4t5 NPR85KE4 2021 thùng lửng |
690.000.000 VNĐ |
4 |
Isuzu 4 tấn NPR85KE4 2021 thùng bạt |
705.000.000 VNĐ |
5 |
Isuzu 3t5 NPR85KE4 2021 thùng bảo ôn |
845.000.000 VNĐ |
6 |
Isuzu 3t5 NPR85KE4 2021 thùng bạt |
705.000.000 VNĐ |
7 |
Isuzu 3t9 NPR85KE4 2021 thùng kín |
710.000.000 VNĐ |
8 |
Isuzu 3t5 NPR85KE4 2021 thùng kín |
705.000.000 VNĐ |
9 |
Isuzu 3t49 NPR85KE4 2021 thùng kín bửng nâng |
760.000.000 VNĐ |
10 |
Isuzu NPR85KE4 2021 3 tấn rưỡi thùng bạt bửng nâng |
755.000.000 VNĐ |
11 |
Isuzu 3t5 NPR85KE4 2021 thùng đông lạnh |
1.013.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4
Isuzu NQR75LE4 2021 hiện nay đang là dòng xe tải được tìm kiếm khá nhiều trên thị trường. Đặc biệt mẫu xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín cực kỳ được yêu thích. Tương tự các mẫu xe tải của hãng từ đầu 2018 đến nay, Isuzu 5 tấn NQR75LE4 tiếp tục sở hữu động cơ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail.
Hình ảnh xe tải Isuzu NQR75LE4 2021
Ưu điểm của loại động cơ này là nâng cao hiệu suất nạp, tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn giúp bảo vệ và thân thiện môi trường. Một ưu điểm khác của dòng xe Isuzu NQR75LE4 chính là giá thành hợp lý so với chất lượng. Bên dưới là bảng giá tham khảo của các mẫu xe tải Isuzu NQR75LE4 2021
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Isuzu NQR75LE4 2021 5 tấn thùng bảo ôn |
935.000.000 VNĐ |
2 |
Isuzu 5 tấn NQR75LE4 2021 thùng kín |
785.000.000 VNĐ |
3 |
Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 2021 thùng kín |
785.000.000 VNĐ |
4 |
Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 2021 thùng bạt |
780.000.000 VNĐ |
5 |
Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 2021 thùng đông lạnh |
1.100.000.000 VNĐ |
6 |
Isuzu 5.2 tấn NQR75LE4 2021 thùng đông lạnh |
1.102.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 2021Mới nhất
Động cơ của Isuzu NQR75ME4 thuộc phân khúc xe tải 5 đến 6 tấn với dung tích xy lanh 5.193cc, công suất lớn nhất là 150ps. Thế hệ động cơ Blue Power giúp xe nâng cao hiệu suất, giảm ồn và tiết kiệm nhiên liệu, kéo dài tuổi thọ. Mẫu xe tải Isuzu NQR75ME4 tiếp tục sở hữu động cơ đạt chuẩn khí thải mức 4.
Xe tải Isuzu NQR75ME4 2021mới nhất
Với công nghệ Blue Power, bộ tuần hoàn khí thải EGR, bộ xúc tác khí thải DOC phun nhiên liệu điện tử Common Rail xe đã đạt hiệu quả sau. Đầu tiên là giảm bớt 97% lượng bụi than, 71% khí thải NOx & HC so với động cơ Euro 2. Ngoài ra còn hỗ trợ tăng công suất. Tiếng ồn giảm bớt đến 2dB. Về giá thành các dòng xe Isuzu NQR75ME4 bạn có thể tham khảo ngay bên dưới.
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Isuzu 5 tấn NQR75ME4 2021 thùng lửng |
795.000.000 VNĐ |
2 |
Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 2021 thùng bạt |
810.000.000 VNĐ |
3 |
Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 2021 thùng bạt |
810.000.000 VNĐ |
4 |
Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 2021 thùng kín |
815.000.000 VNĐ |
5 |
Isuzu 5 tấn NQR75ME4 2021 thùng kín |
792.000.000 VNĐ |
6 |
Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 2021 thùng kín |
815.000.000 VNĐ |
7 |
Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 2021 thùng bạt |
810.000.000 VNĐ |
8 |
Isuzu 6 tấn NQR75ME4 2021 thùng lửng |
795.000.000 VNĐ |
9 |
Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 2021 thùng bạt bửng nâng |
875.000.000 VNĐ |
10 |
Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 2021 thùng kín bửng nâng |
885.000.000 VNĐ |
11 |
Isuzu 5 tấn NQR75ME4 2021 thùng đông lạnh |
1.164.000.000 VNĐ |
12 |
Isuzu NQR75ME4 2021 5.5 tấn thùng đông lạnh |
1.172.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 6.2 tấn FRR90NE4 Mới nhất
Nếu những ai có nhu cầu chở hàng hóa thuộc phân khúc tầm trung khoảng hơn 6 tấn thì có thể chọn xe tải Isuzu FRR90NE4 2021 Động cơ cải tiến khi sử dụng Blue Power giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, nâng cao năng suất, thân thiện môi trường. Toàn bộ linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản bao gồm khung gầm, cabin, chassi, động cơ, cầu và hộp số.
xe tải Isuzu FRR90NE4 Mới nhất
Bên cạnh sự cải tiến về động cơ, hệ thống truyền động như cầu chủ động, trục dẫn động, hộp số, khung gầm xe tải đều được sản xuất đồng bộ. Đặc biệt hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo khả năng vận hành êm ái, hiệu suất truyền động đạt hiệu quả cao. Giá thành của xe tải Isuzu FRR90NE4 Mới nhất hợp lý với chất lượng.
STT |
Tên xe |
Giá bán |
1 |
Isuzu 6.8 tấn FRR90NE4 2021 thùng lửng |
885.000.000 VNĐ |
2 |
Isuzu 6 tấn FRR90NE4 2021 thùng bảo ôn |
1.060.000.000 VNĐ |
3 |
Isuzu FRR90NE4 2021 6 tấn thùng kín |
910.000.000 VNĐ |
4 |
Isuzu 6t2 FRR90NE4 2021 thùng bạt |
895.000.000 VNĐ |
5 |
Isuzu 5.3 tấn FRR90NE4 2021 thùng đông lạnh |
1.276.000.000 VNĐ |
6 |
Isuzu 6.5 tấn FRR90NE4 2021 thùng bạt bửng nâng |
935.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Isuzu 7 tấn FRR90LE4 Mới nhất
Xe tải Isuzu FRR90LE4 động cơ mạnh mẽ, thiết kế tinh xảo với công nghệ tiên tiến đã được cải tiến từ dòng Euro 2. Ưu điểm nổi bật chính là xe được nhập khẩu linh kiện 100% từ Isuzu Nhật Bả